Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loại trang phục truyền thống
Mỗi một quốc gia trên thế giới đều có một nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc. Thăm thú mỗi một đất nước, du khách không chỉ được chiêm ngưỡng cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và ẩm thực phong phú mà còn được ngắm nhìn những bộ trang phục truyền thống ấn tượng mang đậm tinh thần dân tộc. Hôm nay, hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu một số trang phục truyền thống của các quốc gia có tên gọi như thế nào trong tiếng Trung nhé!
1. Trang phục có ý nghĩa như thế nào?
Không chỉ thể hiện được tiến trình phát triển của một dân tộc, những trang phục truyền thống còn là yếu tố tạo nên giá trị văn hóa mang đậm sắc màu văn hóacủa một quốc gia và dân tộc.
Trân trọng những bộ trang phục truyền thống, nâng niu và phát huy những giá trị quý giá là cách để bảo tồn giá trị văn hóa của một quốc gia, một dân tộc.
2. Bộ từ vựng về trang phục truyền thống
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tên trang phục
Quốc gia
1
奥黛
ào dài
Áo dài
Việt Nam
2
四身襖
sì shēn ǎo
Áo tứ thân
Việt Nam
3
三婆袄
sān pó ǎo
Áo bà ba
Việt Nam
4
汉服
hànfú
Hán phục
Trung Quốc
5
旗袍
qípáo
Sườn xám
Trung Quốc
6
韩服
hánfú
Hanbok
Hàn Quốc
7
和服
héfú
Kimono
Nhật Bản
8
纱丽
shālì
Sari
Ấn Độ
9
苏格兰方格裙
sūgélán fāng gé qún
Váy kilt
Scotland
10
阿拉伯大袍
ālābó dà páo
Thobe
Ả Rập
11
不丹宽袍
bùdān kuān páo
Áo choàng Gho
Bhutan
12
巴隆他加禄
bā lóng tā jiā lù
Barong tagalog
Philippines
13
纱笼
shālóng
Sarong
Campuchia
14
绊尾幔
bàn wěi màn
Sampot Chang Kben
Campuchia
15
帕农
pà nóng
Sampot
Thái Lan
16
察曼多
chá màn duō
Chamanto
Chile
17
绊尾幔
bàn wěi màn
Sampot Chang Kben
Campuchia
18
马来套装
mǎ lái tàozhuāng
Baju Kurung
Malaysia
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng về các trang phục truyền thống của các quốc gia. Hẹn gặp lại nhau trong những bài tìm hiểu và khám phá khác. Chúc các bạn thành công và đạt được mục tiêu như mong đợi!