Asset under Construction là gì

Asset under Construction là gì

liengtam-banner-top-1

Đất nền tiếng anh là gì? Thuật ngữ phổ biến về bất động sản

Đất nền tiếng anh là gì? Đất nền là một khái niệm quen thuộc đối với dân bất động sản. Hiện nay với xu hướng hội nhập quốc tế thì khái niệm này đã được nhiều người biết đến theo ngôn ngữ quốc tế tiếng Anh.

đất nền tiếng anh là gìNhững mảnh đất nền được phân lô đầu tư

Chi tiết bài viết

  • 1 Đất nền tiếng anh là gì
  • 2 Một số thuật ngữ liên quan đến đất nền và bất động sản
    • 2.1 Thuật ngữ chung của bất động sản và xây dựng
    • 2.2 Thuật ngữ về công trình dự án xây dựng
    • 2.3 Thuật ngữ về nội thất và thiết bị bên trong căn hộ
    • 2.4 Thuật ngữ về điều khoản chung trong bất động sản
    • 2.5 Thuật ngữ liên quan tới tài chính và tài liệu dự án
    • 2.6 Allocated from State budget: Cấp phát từ ngân sách nhà nước
    • 2.7 Thuật ngữ liên quan tới ngân hàng và ưu đãi

Đất nền tiếng anh là gì

Đất nền tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, đất nền là ground, phiên âm / ɡraʊnd/.

Đất nền được biết đến là một thuật ngữ quen thuộc của dân xây dựng và bất động sản. Đây là các lô đất thuộc các dự án quy hoạch đầu tư, tuy nhiên chưa được tiến hành xây dựng, vẫn còn nguyên bản ban đầu. Đất nền của các dự án thường được các chủ đầu tư lựa chọn trong khu vực có quy hoạch rõ ràng, được phê duyệt và nhiều tiện ích xung quanh. Bên cạnh đó, đất nền còn được sử dụng trong các dự án xây dựng lớn, với doanh số đầu tư khủng như công ty, xưởng máy, nhà ở, khu nghỉ dưỡng.

Đất nền hiện nay đang được các nhà đầu tư rất quan tâm

đất nền tiếng anh là gì? đất nền đầu tư đang được nhiều người quan tâm

Đất nền hiện nay đang được các nhà đầu tư rất quan tâm

>>>Xem thêm: Làm sao để kiểm tra đất có quy hoạch hay không?

Một số thuật ngữ liên quan đến đất nền và bất động sản

Nếu là một người sành bất động sản bạn sẽ không thể nào là không biết đến những thuật ngữ này về đất nền cũng như các thuật ngữ liên quan

Thuật ngữ chung của bất động sản và xây dựng

đất nền tiếng anh là gì? thuật ngữ về đất nền( Thuật ngữ chung của ngành Bất động sản, Xây dựng)
  • Real Estatelà Ngành bất động sản
  • Property / Properties: Bất động sản
  • Project: Dự án
  • project: là đất nền dự án
  • Investor: Chủ đầu tư
  • Developer: Nhà phát triển dự án
  • Constructor: Nhà thầu thi công
  • Architect: Kiến trúc sư
  • Supervisor: Giám sát
  • Real Estate Consultant/ Realtor/ Real Estate Agent: Tư vấn bất động sản
  • Landmark: Khu vực quan trọng trong thành phố
  • Coastal property: Bất động sản ven biển
  • Resort property: Bất động sản nghỉ dưỡng
  • Dual-key: Căn hộ có 2 chìa khóa
  • Officetel(Office + hotel): Căn hộ văn phòng kết hợp khách sạn
  • Grade A Buildings: Tòa nhà hạng A / Văn phòng hạng A
  • Grade B Buildings: Tòa nhà hạng B / Văn phòng hạng B
  • Penthouse: Căn hộ cao nhất của tòa nhà
  • Condotel: Căn hộ khách sạn
  • Shophouse:Nhà phố thương mại
  • The Ground:Đất nền

Thuật ngữ về công trình dự án xây dựng

Đất nền tiếng anh là gì? Thuật ngữ phổ biến về bất động sản 1( Thuật ngữ công trình dự án xây dựng)
  • Procedure: Tiến độ bàn giao
  • Spread of Project / Project Area / Site AreaTổng diện tích khu đất
  • Master PlanMặt bằng tổng thể
  • UnitCăn hộ (dùng để đếm)
  • Gross density: Diện tích quy hoạch
  • Density of Building(Hoặc Net density): Mật độ xây dựng
  • GFA (Gross Floor Area): Tổng diện tích sàn xây dựng
  • NFA (Net Floor Area): Diện tích sàn hiệu dụng
  • Void: Thông tầng
  • Mezzanine: Tầng lửng
  • Residence: Nhà ở
  • Resident: Cư dân
  • Commercial: Thương mại
  • Landscape: Cảnh quan sân vườn
  • Location:Vị trí
  • Advantage/ Amenities: Tiện ích
  • Layout Floor: Mặt bằng điển hình tầng
  • Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
  • Launch Time: Thời điểm công bố
  • Under planning: Đang quy hoạch
  • Under-construction: Đang xây dựng
  • Under:
  • Sân vườn: Garden house
  • Cổng chào: Welcome gate
  • Tầng trệt: Ground floor
  • Sảnh: Lobby
  • kiến: Expecte

Thuật ngữ về nội thất và thiết bị bên trong căn hộ

Đất nền tiếng anh là gì? Thuật ngữ phổ biến về bất động sản 2( Thuật ngữ nội thất, thiết bị trong xây dựng)
  • Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư.
    Room: phòng, căn phòng.
    Orientation: Hướng.
    Ceiling: trần nhà.
    Semi detached house: nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
    Detached house: nhà riêng lẻ, không chung tường
    Terraced house: nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
    Cottage: nhà ở nông thôn
    Bungalow: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
    Downstairs: Tầng dưới, tầng trệt
    Electric equipment: Thiết bị nước.
    Furniture: Nội Thất.
    Balcony: ban công.
    Saleable Area: Diện tích xây dựng
    Carpet area: Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm.
    Built-up area: Diện tích theo tim tường.
    Living room: phòng khách
    Bed room: phòng ngủ
    Bath room: phòng tắm
    Dining room: phòng ăn
    Kitchen: nhà bếp
    Yard: sân
    Garden: vườn
    Garage: nhà để xe
    Decorating: trang trí
    Air Condition: Điều hòa
    Hallway: Hành lang
    Wall: Tường nhà
    Window: cửa sổ
    Shutter: Cửa chớp
    Porch: Mái hiên

Thuật ngữ về điều khoản chung trong bất động sản

Đất nền tiếng anh là gì? Thuật ngữ phổ biến về bất động sản 3( Thuật ngữ về điều khoản, hợp đồng trong bất động sản)
  • Contract:Hợp đồng
    Adjustable rate mortgage ARM: Thế chấp với lãi suất linh động
    Annual percentage rate APR: Tỷ lệ phần trăm hàng năm.
    Application:đơn từ, giấy xin vay thế chấp
    Appraisal: định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản
    Assessed value: giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản.
    Asset: tài sản
    Assignment: chuyển nhượng.
    Deposit: Đặt cọc
    Payment step: các bước thanh toán.
    Montage: khoản nợ, thế chấp.
    Negotiate: Thương lượng.
    Legal: Pháp luật
    Liquid asset: Tài sản lưu động
    Liquidated damages: Giá trị thanh toán tài sản
    Loan origination: nguồn gốc cho vay
    Loan-to-value (LTV) percentage: Tỷ lệ cho vay theo giá trị
    Bankruptcy: vỡ nợ, phá sản.
    Beneficiary: Người thụ hưởng
    Bid: Đấu thầu
    Buy-back agreement: Thỏa thuận mua lại
    Buyer-agency agreement: Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý
    Capital gain: Vốn điều lệ tăng
    Capitalization rate: Tỷ lệ vốn đầu tư.
    Contract agreement: Thỏa thuậnhợp đồng thuê văn phòng

Thuật ngữ liên quan tới tài chính và tài liệu dự án

Đất nền tiếng anh là gì? Thuật ngữ phổ biến về bất động sản 4(Thuật ngữ về tài chính, tài liệu dự án)

Allocated from State budget: Cấp phát từ ngân sách nhà nước

  • Amendment of Bidding Documents : Sửa đổi Hồ sơ mời thầu
  • Advance Payment Security : Bảo đảm tạm ứng
  • An eligible bidder : Một nhà thầu hợp lệ
  • Actual Cost (AC): Chi phí thực tế
  • Actual Duration: Thời lượng thực tế
  • Administer Procurements: Quản trị mua sắm
  • Application Area: Lĩnh vực ứng dụng
  • Access to the site : ra vào công trường
  • Acceleration : Đẩy nhanh tiến độ
  • Advance payment : Tạm ứng
  • Activity schedule : Biểu khối lượng công việc
  • Advance Payment : Tạm ứng
  • Breakdown of specific work: Bảng phân khả công việc
  • Bid : Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầu
  • Bid Security : Bảo đảm dự thầu
  • Bid prices : Giá dự thầu
  • Bidding Data/Contract Data : Dữ liệu đấu thầu
  • Bid validity : Hiệu lực của hồ sơ dự thầu
  • Bill of Quantities/Activity Schedule : Biểu tiên lượng
  • Bidding documents : Hồ sơ mời thầu
  • Budgeting procedures: Thủ tục cấp ngân sách
  • Content : Mục lục, nội dung
  • Contract: Hợp đồng

Thuật ngữ liên quan tới ngân hàng và ưu đãi

Đất nền tiếng anh là gì? Thuật ngữ phổ biến về bất động sản 5( Thuật ngữ ngân hàng, ưu đãi)
  • A sight draft(n) hối phiếu trả ngay
  • Academic(adj) học thuật
  • Accept the bill:chấp nhận hối phiếu
  • Accepting house(n): ngân hàng chấp nhận
  • Access(v): truy cập
  • Accommodation bill(n): hối phiếu khống
  • Accommodation finance: tài trợ khống
  • Account holder: chủ tài khoản
  • Accumulated reserve(n): nguồn tiền được tích luỹ
  • Acknowledgement(n): giấy báo tin
  • Adapt(v): điều chỉnh
  • Adequate(adj): đủ, đầy đủ
  • Adverse change(n): thay đổi bất lợi
  • Advertising(n) sự quảng cáo
  • Advice(n) sự tư vấn
  • Advice(v) báo cho biết
  • Advise(v) tư vấn
  • Adviser(n) người cố vấn
  • Advisory(adj) tư vấn
  • After sight:ngay sau đó
  • After-sales service(n): dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi
  • Amount outstanding: số còn tồn đọng
  • Analyse(v): phân tích
  • Appraisal(n): sự định giá, sự đánh giá
  • Approach(v): tiếp xúc, đặt vấn đề
  • Aspect(n): khía cạnh
  • Assassination(n): sự ám sát
  • Assess(v): định giá
  • Asset(n): tích sản
  • At a discount: giảm giá, chiết khấu
  • Auditor (n): kiểm toán viên
  • Authorise(v):uỷ quyền, cho phép
  • Avalise(v):bảo lãnh
  • Bad debt(n): cho nợ quá hạn
  • Banker(n): chủ ngân hàng

>>> Xem thêm: Quỹ đầu tư bất động sản REIT là gì? Có nên đầu tư không?

Trên đây là những thông tin tổng quát nhất về Đất nền tiếng anh là gì và một vài thuật ngữ thường dùng trong bất động sản mà chúng tôi gửi đến quý vị. Hy vọng thông tin vừa rồi đã mang đến cho quý vị những kiến thức thú vị

liengtam.com

Bài Viết Liên Quan

tiền sử dụng đất là gì

[Giải đáp] Những điều bạn chưa biết về tiền sử dụng đất là gì?

Quynh Anh

Bạn muốn tham gia vào thị trường Bất động sản? Bạn muốn tìm hiểu từ khái niệm cơ bản nhất về tiền sử dụng đất?

Chi tiết »

Người đứng tên sổ đỏ có quyền gì theo quy định của Pháp luật?

Quynh Anh

Sổ đỏ là nơi lưu trữ đầy đủ thông tin liên quan tới quyền sở hữu nhà đất và những thông tin liên quan khác.

Chi tiết »

Mẫu kê khai thuế thu nhập cá nhân gồm những gì?

Quynh Anh

Thuế là nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước để đảm bảo các phúc lợi xã hội cho người dân. Có nhiều khoản thuế

Chi tiết »

Kích thước cột nhà dân dụng và những điều bạn chưa biết

Quynh Anh

Cột nhà hay còn gọi là cột trụ là một trong những kết cấu không thể thiếu trong cấu trúc của một toà nhà hay

Chi tiết »
Page1 Page2 Page3 Page4 Page5

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close