Bài viết này tiếng trung Dương Châu sẽ cùng các bạn tìm hiểu về từ vựng trái cây, hoa quả bằng tiếng Trung nhé. Chủ đề này sẽ giúp cho các bạn có một kho kiến thức về các loại hoa quả, trái cây để áp dụng trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày hay trong việc mua bán. Đầu tiên chúng ta có từ trái cây trong tiếng trung là 水果 Shuǐguǒ.Trái cây bao gồm rất nhiều vitamin tốt cho sức khoẻ con người. Chúng ta hãy cùng học những từ vựng trái cây bằng tiếng trung nhé.
Tên các loại trái cây bằng tiếng trung
木瓜 Mùguā Quả đu đủ 椰子 Yēzi Quả dừa 石榴 Shíliú Quả lựu 杨桃 Yángtáo Quả khế 猕猴桃 Míhóutáo Quả kiwi 梨子 Lízi Quả lê 山竺 Shānzhú Quả măng cụt 菠萝蜜 Bōluómì Quả mít 杏子 Xìngzi Quả mơ 番荔枝/ 释迦果 Fān lìzhī/ shì jiāguǒ Quả na 葡萄 Pútáo Quả nho 牛奶子 Niúnǎi zi Quả nhót 番石榴 Fān shíliú Quả ổi 菠萝 Bōluó Dứa 桂圆 Guìyuán Quả nhãn 人心果 Rénxīn guǒ Quả hồng xiêm 李子 Lǐzǐ Quả mận 橘子 Júzi Quả quýt 莲雾 Lián wù Quả roi 榴莲 Liú lián Sầu riêng 人面子 Rén miànzi Quả sấu 柿子 Shìzi Quả hồng 柚子/ 西柚 Yòuzi/ xī yòu Quả bưởi 红毛丹 Hóng máo dān Quả chôm chôm 桑葚 Sāngrèn Dâu tằm 草莓 Cǎoméi Quả dâu tây 哈密瓜 Hāmìguā Dưa gang 豆薯 Dòu shǔ Củ đậu 西瓜 Xīguā Dưa hấu 橙子 Chéngzi Quả cam 香蕉 Xiāngjiāo Quả chuối 桃子 Táozi Quả đào 西印度樱桃 Xī yìndù yīng táo Quả sơri 无花果 Wúhuāguǒ Quả sung 苹果 Píngguǒ Quả táo 荔枝 Lìzhī Quả vải 火龙果 Huǒlóng guǒ Quả thanh long 星苹果/牛奶果 Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ Quả vú sữa 芒果 Mángguǒ Quả xoài 金酸枣 Jīn suānzǎo Quả cóc 蓝莓 Lánméi Quả việt quấtTừ vựng hoa quả bằng tiếng trung
橙子 Chéngzi Cam 人心果 Rénxīn guǒ Samboche 释迦果 Shì jia guǒ Na 蕃荔枝 Fān lìzhī Vải thiều 香蕉 Xiāngjiāo Chuối 梨子 Lí zi Lê 拧檬 Níng méng Chanh 巴乐 Ba lè Ổi 芒果 Máng guǒ Xoài 葡萄 Pú tao Nho 西瓜 Xīguā Dưa hấu 风梨 Fèng lí Dứa 苹果 Píng guǒ Táo 佛手瓜 Fó shǒu guā Quả su su 樱桃 Yīng táo Anh đào (cheery) 玉米 Yù mǐ Bắp 红枣 Hóng zǎo Táo tàu 黑枣 Hēi zǎo Táo tàu đen 草莓 Cǎo méi Dâu 甘蔗 Gān zhè Mía 柚子 Yòuzi Bưởi 杨桃 Yáng táo Khế 芭蕉 Bā jiāo chuối sứ 蛋黄果 Dàn huáng guǒ Trái trứng gà 黄皮果 Huáng pí guǒ Bòn bon 槟榔 Bīng láng Quả cauTừ vựng các loại hạt, quả đặc biệt bằng tiếng trung
醋栗 Cù lì Quả lí gai 榧子 Fěi zi Hạt thông đỏ 杨梅 Yángméi Quả dương mai 杏子 Xìng zi Quả hạnh 榛子 Zhēnzi Quả phỉ 山楂 Shān zhā Quả sơn tra 桑葚 Sāng rèn Quả dâu tằm 酸樱桃 Suān yīng táo Anh đào chua 黑樱桃 Hēi yīngtáo Anh đào đen 杜克樱桃 Dù kè yīng táo Anh đào duke 甜樱桃 Tián yīng táo Anh đào ngọt 白梨 Bái lí Lê trắng 白果 Bái guǒ Quả ngân hạnh 牛油果, 油梨 Niú yóu guǒ, yóu lí Bơ 脐橙 Qí chéng Cam mật 青梅 Qīng méi Cây thanh mai 椰肉 Yē ròu Cơm dừa 荸荠 Bí jì Củ mã thầy 无籽西瓜 Wú zǐ xīguā Dưa hấu không hạt 蜜瓜 Mì guā Dưa bở 香瓜, 甜瓜 Xiāngguā, Tiánguā Dưa lê 哈密瓜 Hāmì guā Dưa vàng hami 桃子 Táo zi Đào 蟠桃 Pán táo Đào bẹt 毛桃 Máo táo Đào lông 杏仁 Xìng rén Hạnh nhân 果仁 Guǒ rén Hạt, hột (trái cây) 樱桃核 Yīngtáo hé Hạt anh đào 板栗, 栗子 Bǎnlì, lìzǐ Hạt dẻ 西瓜籽 Xīguā zǐ Hạt dưa hấu 桃核 Táo hé Hạt đào 梨核 Lí hé Hạt lê 葡萄核 Pútáo hé Hạt nho 苹果核 Píngguǒ hé Hạt táo 山核桃 Shān hétáo Hồ đào rừng 核桃 Hé táo Hồ đào, hạnh đào 刺果番荔枝 Cì guǒ fān lìzhī Mãng cầu xiêm 冬梨 Dōng lí Lê mùa đông 苹果梨 Píng guǒ lí Lê táo 雪梨 Xuě lí Lê tuyết 酸豆 Suān dòu Me 无核小葡萄 Wú hé xiǎo pútáo Nho không hạt 暹罗芒 Xiān luó máng Xoài cát 金边芒 Jīnbiān máng Xoài tượng 牛奶果 Niú nǎi guǒ Vú sữa 油桃 Yóu táo Quả xuân đào 橄榄 Gǎn lǎn Quả trám, cà na 无花果 Wú huā guǒ Quả sung 人面子 Rén miàn zi Quả sấu 水果罐头 Shuǐ guǒ guàn tóu Hoa quả đóng hộp 袋装水果 Dài zhuāng shuǐguǒ Hoa quả đóng túi 首批采摘的水果 Shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ Hoa quả đầu mùa 特级水果 Tèjí shuǐguǒ Hoa quả đặc biệt 一级水果 Yī jí shuǐguǒ Hoa quả loại một 夏令水果 Xiàlìng shuǐguǒ Hoa quả mùa hè 热带水果 Rèdài shuǐguǒ Hoa quả nhiệt đớiNước hoa quả bằng tiếng trung
椰汁 Yē zhī Nước dừa 葡萄汁 Pútáo zhī Nước nho 苹果汁 Píng guǒ zhī Nước táo 冰沙 Bīng shā Sinh tố 鳄梨奶昔 È lí nǎi xī Sinh tố bơ 橙汁 Chéng zhī Nước cam 柠檬汁 Níngméng zhī Nước chanhXEM NGAY một số từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ
HỌC NGAY một số loại đồ uống khác trong tiếng Trung
Cách thuộc lòng 3300 từ vựng tiếng trung
Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm cùng đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, không ngừng đổi mới sáng tạo, các thầy cô của Tiếng Trung Dương Châu đã tìm tòi, khám phá ra phương pháp học tiếng Trung hoàn toàn mới dựa trên nghiên cứu của Châu Âu khi hệ thống hóa từ vựng tiếng Trung trong quyển sách sơ đồ tư duy chữ Hán não 3300 chữ Hán giúp người học có thể học từ vựng được nhanh chóng.
Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú hơn góp phần tăng khả năng nhớ của não bộ.
Thiết kế theo sơ đồ cây phát triển thành nhiều từ kèm theo giải thích cụ thể ý nghĩa từng từ học viên có cái nhìn toàn cảnh về tất cả từ vựng một cách nhanh chóng thay vì phải tra cứu từng từ một cách thủ công thông qua từ điển như trước.
Mỗi chữ Hán được phân tích thành các bộ thủ cấu tạo nên nó kết hợp thêm câu chuyện phong phú, gần gũi với đời sống hàng ngày gây ấn tượng được với người đọc để nhớ nhanh hơn.
Sách được in màu, chữ in đậm rõ ràng, in trên khổ A4 giấy chống lóa. học viên không bị mỏi mắt trong quá trình học để có thể học thường xuyên hơn.
Hình ảnh gần gũi liên quan tới từ khóa chính được kèm theo mỗi trang sách. thuận tiện cho việc não bộ phát huy trí tưởng tượng để lưu giữ được nhanh hơn.
Sơ đồ hóa các từ vựng tiếng Trung người học có cái nhìn toàn cảnh về từ vựng mình đang học, học 1 từ nhưng suy ra được 10 từ liên quan phương pháp học hiện đại của giới trẻ châu Âu hiện nay vừa tiết kiệm được thời gian học mà vẫn nhớ lâu được các từ vựng.
Thông tin liên hệ đặt mua sách
TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU
Địa chỉ và Số hỗ trợ
CS1 : Số 10 ngõ 156 Hồng Mai Hà Nội | 09.44004400 |
CS2 : Số 15 Thanh Nhàn Hà Nội | 09.6585.6585 |
CS3 : Số 25 ngõ 68 Cầu Giấy Hà Nội |09.8595.8595 |
FANPAGE: Tiengtrung.vn Trung tâm tiếng Trung
Link Tiki: Nhà sách tiếng Trung
Vậy là chúng mình đã cùng nhau học một số từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả rồi đấy. Các bạn đã học những từ vựng tiếng Trung nào liên quan đến chủ đề ăn uốngnào rồi nhỉ? Hãy cùng nhau học và chia sẻ nhé!
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất