Chất lượng kém Tiếng Anh là gì

Chất lượng kém Tiếng Anh là gì

Trong kinh doanh thương mại, bồi thường là trường hợp đôi khi không thể tránh khỏi. Vậy nếu bạn rơi vào tình huống bồi thường sản phẩm liên quan đến nước ngoài thì sao? Hãy cùng Aroma tìm hiểu về Mẫu câu tiếng Anh yêu cầu bồi thường trong tiếng anh văn phòng để vượt qua tình huống này nhé!

mau-cau-ve-boi-thuong-san-pham-tieng-anh-cong-so

  1. Mẫu câu trình bày nguyên nhân bồi thường tiếng anh công sở

The good was severely damaged

Hàng hóa bị hư hỏng nghiêm trọng.

The quality of the goods is unfit for human consumption

Chất lượng hàng hóa không phù hợp cho người tiêu dùng.

The produce is far below the sample

Hàng hóa kém chất lượng so với hàng mẫu.

The goods are not up to the standard

Hàng hóa không đạt tiêu chuẩn.

The toys you produced are not in accordance with the contract

Đồ chơi được sản xuất sai nội dung mẫu mã trong hợp đồng.

Your products are without safe guarantee

Hàng hóa không đảm bảo an toàn.

  1. Mẫu câu tiếng anh yêu cầu bồi thường

We have to ask for a compensation to cover the loss incurred

Chúng tôi yêu cầu bồi thường những thiệt hại đã xảy ra.

It left us no other choice but ask a claim on you

Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc yêu cầu bồi thường.

Its only reasonable that you should compensate us for the loss

Đó là điều hợp lí khi chúng tôi đề nghị bồi thường mất mát.

I claim on my auto insurance to cover the cost of repairing the damage that the recent storm caused to my car

Tôi yêu cầu hãng bảo hiểm tự động chi trả cho chi phí sửa chữa thiệt hại mà cơn bão gần đây đã gây ra cho chiếc xe ô tô của tôi.

I am interested to hear how your company can compensate us for the distress we suffered

Tôi đang rất trông chờ vào việc công ty sẽ làm thế nào để bù đắp những thiệt hại mà chúng tôi phải gánh chịu.

  1. Mẫu câu tiếng anh đưa ra giải pháp bồi thường

Please be assured that we can make it

Chúng tôi cam đoan có thể tìm ra nguyên nhân.

Well make it clear

Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại.

I have said to the manager already

Tôi đã trình báo với quản lý rồi.

Please show your purchase receipt

Xin vui lòng xuất hóa đơn mua hàng.

We agree to settle your claims

Chúng tôi đồng ý giải quyết các yêu cầu của ông.

Ill pass on your complaint at once

Chúng tôi sẽ chuyển đơn khiếu nại của ông đi ngay.

Though the complaint is true, there may be other factors in it

Mặc dù đơn kiện là đúng, vẫn có những yếu tố sai khác trong yêu cầu bồi thường.

The result of the investigation said that the damage was caused sometime in packing

Kết quả thanh tra cho thấy việc đóng gói là nguyên nhân gây ra thiệt hại.

Youll have a reply in 3 days

Ông sẽ có phúc đáp trong 3 ngày nữa

We will send a sample back for reanalysis

Chúng tôi sẽ gửi mẫu phân tích lại.

We hope we can settle the issue with your amicable

Chúng tôi hy vọng có thể giải quyết các vấn đề với tình hữu nghị.

Were preparing to meet your claim with 1300 kilos short weight

Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông 1300 kg hàng bị thiếu.

We ll compensate your loss if we were responsible for it

Chúng tôi sẽ bồi thường những thiệt hại của ông nếu chúng tôi có lỗi

We propose to settle it on the basis of 50/50

Chúng tôi đề nghị giải quyết việc bồi thường trên cơ sở mỗi bên chia sẻ 1 nửa.

Ill send a repairman up to you

Tôi sẽ cử thợ máy đến khắc phục thiệt hại cho ông.

We just prepare it in according with the contract

Chúng tôi chuẩn bị bồi thường theo hợp đồng.

I assure you that it wont happen again

Tôi cam đoan với ông điều đó sẽ không xảy ra nữa.

Its our fault, well compensate for it

Là do lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại.

The next shipment will be on time

Chuyến hàng sau sẽ được giao đúng thời hạn.

We will make a new Quality Assurance Plan

Chúng tôi sẽ làm lại bản kế hoạch bảo đảm chất lượng hàng hóa.

Ill send over a replace set for you to use instead of within 2 hours

Tôi sẽ gửi hàng hóa thay thế cho ông sử dụng ngay trong 2 giờ tới.

We are ready to replace any damaged items free of charge

Chúng tôi sẵn sàng đổi trả hàng hóa hư hỏng miễn phí

Its our mistakes, well take care of it right away

Đó là lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ giải quyết ngay.

We will compensate if the amount you claim is not too high

Chúng tôi sẽ bồi thường nếu như mức ông yêu cầu không quá cao.

I am afraid we cannot accept your claim

Tôi e rằng chúng tôi không thể chấp nhận mức yêu cầu bồi thường ông đưa ra.

I regret very much we cant bear you to file a claim us

Tôi rất xin lỗi, chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu bồi thường của bạn.

PICC should pay responsibility for the claim, we cant pay for it

PICC chịu trách nhiệm thanh toán tiền bồi thường, chúng tôi không thanh toán.

Trên đây là một số gợi ý về các mẫu câu tiếng anhbồi thườngtrong tiếng anh văn phòng. Các bạn hãy lưu ý các mẫu câu trên để có thể giao tiếp tốt trong tình huống này nhé!

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close