Trong kinh doanh thương mại, bồi thường là trường hợp đôi khi không thể tránh khỏi. Vậy nếu bạn rơi vào tình huống bồi thường sản phẩm liên quan đến nước ngoài thì sao? Hãy cùng Aroma tìm hiểu về Mẫu câu tiếng Anh yêu cầu bồi thường trong tiếng anh văn phòng để vượt qua tình huống này nhé!
-
Mẫu câu trình bày nguyên nhân bồi thường tiếng anh công sở
The good was severely damaged
Hàng hóa bị hư hỏng nghiêm trọng.
The quality of the goods is unfit for human consumption
Chất lượng hàng hóa không phù hợp cho người tiêu dùng.
The produce is far below the sample
Hàng hóa kém chất lượng so với hàng mẫu.
The goods are not up to the standard
Hàng hóa không đạt tiêu chuẩn.
The toys you produced are not in accordance with the contract
Đồ chơi được sản xuất sai nội dung mẫu mã trong hợp đồng.
Your products are without safe guarantee
Hàng hóa không đảm bảo an toàn.
-
Mẫu câu tiếng anh yêu cầu bồi thường
We have to ask for a compensation to cover the loss incurred
Chúng tôi yêu cầu bồi thường những thiệt hại đã xảy ra.
It left us no other choice but ask a claim on you
Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc yêu cầu bồi thường.
Its only reasonable that you should compensate us for the loss
Đó là điều hợp lí khi chúng tôi đề nghị bồi thường mất mát.
I claim on my auto insurance to cover the cost of repairing the damage that the recent storm caused to my car
Tôi yêu cầu hãng bảo hiểm tự động chi trả cho chi phí sửa chữa thiệt hại mà cơn bão gần đây đã gây ra cho chiếc xe ô tô của tôi.
I am interested to hear how your company can compensate us for the distress we suffered
Tôi đang rất trông chờ vào việc công ty sẽ làm thế nào để bù đắp những thiệt hại mà chúng tôi phải gánh chịu.
-
Mẫu câu tiếng anh đưa ra giải pháp bồi thường
Please be assured that we can make it
Chúng tôi cam đoan có thể tìm ra nguyên nhân.
Well make it clear
Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại.
I have said to the manager already
Tôi đã trình báo với quản lý rồi.
Please show your purchase receipt
Xin vui lòng xuất hóa đơn mua hàng.
We agree to settle your claims
Chúng tôi đồng ý giải quyết các yêu cầu của ông.
Ill pass on your complaint at once
Chúng tôi sẽ chuyển đơn khiếu nại của ông đi ngay.
Though the complaint is true, there may be other factors in it
Mặc dù đơn kiện là đúng, vẫn có những yếu tố sai khác trong yêu cầu bồi thường.
The result of the investigation said that the damage was caused sometime in packing
Kết quả thanh tra cho thấy việc đóng gói là nguyên nhân gây ra thiệt hại.
Youll have a reply in 3 days
Ông sẽ có phúc đáp trong 3 ngày nữa
We will send a sample back for reanalysis
Chúng tôi sẽ gửi mẫu phân tích lại.
We hope we can settle the issue with your amicable
Chúng tôi hy vọng có thể giải quyết các vấn đề với tình hữu nghị.
Were preparing to meet your claim with 1300 kilos short weight
Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông 1300 kg hàng bị thiếu.
We ll compensate your loss if we were responsible for it
Chúng tôi sẽ bồi thường những thiệt hại của ông nếu chúng tôi có lỗi
We propose to settle it on the basis of 50/50
Chúng tôi đề nghị giải quyết việc bồi thường trên cơ sở mỗi bên chia sẻ 1 nửa.
Ill send a repairman up to you
Tôi sẽ cử thợ máy đến khắc phục thiệt hại cho ông.
We just prepare it in according with the contract
Chúng tôi chuẩn bị bồi thường theo hợp đồng.
I assure you that it wont happen again
Tôi cam đoan với ông điều đó sẽ không xảy ra nữa.
Its our fault, well compensate for it
Là do lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại.
The next shipment will be on time
Chuyến hàng sau sẽ được giao đúng thời hạn.
We will make a new Quality Assurance Plan
Chúng tôi sẽ làm lại bản kế hoạch bảo đảm chất lượng hàng hóa.
Ill send over a replace set for you to use instead of within 2 hours
Tôi sẽ gửi hàng hóa thay thế cho ông sử dụng ngay trong 2 giờ tới.
We are ready to replace any damaged items free of charge
Chúng tôi sẵn sàng đổi trả hàng hóa hư hỏng miễn phí
Its our mistakes, well take care of it right away
Đó là lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ giải quyết ngay.
We will compensate if the amount you claim is not too high
Chúng tôi sẽ bồi thường nếu như mức ông yêu cầu không quá cao.
I am afraid we cannot accept your claim
Tôi e rằng chúng tôi không thể chấp nhận mức yêu cầu bồi thường ông đưa ra.
I regret very much we cant bear you to file a claim us
Tôi rất xin lỗi, chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu bồi thường của bạn.
PICC should pay responsibility for the claim, we cant pay for it
PICC chịu trách nhiệm thanh toán tiền bồi thường, chúng tôi không thanh toán.
Trên đây là một số gợi ý về các mẫu câu tiếng anhbồi thườngtrong tiếng anh văn phòng. Các bạn hãy lưu ý các mẫu câu trên để có thể giao tiếp tốt trong tình huống này nhé!