Những căn cứ để ban hành Quy định về chức danh nghề nghiệp ngành Y:
Căn cứ thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ;
Căn cứ thông tư số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng;
Căn cứ thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y;
Căn cứ thông tư số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược;
Bảng tóm tắt thông tin quy định về chức danh nghề nghiệp ngành Y:
BÁC SĨ
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.01.01
-BSCKII
-TS y học
bậc 4
(B2)
Cơ bản
Bác sĩ cao cấp
( hạng I)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
- Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
- BS chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.01.02
-BSCKI
-ThS y học
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Bác sĩ chính
(hạng II)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
BS (hạngIII):
+ 9năm(CKI,Ths)
+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)
III
V.08.01.03
-BS
bậc 2 (A2)
Cơ bản
BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.02.04
-BSCKII
-TS y học YHDP
bậc 4
(B2)
Cơ bản
Bác sĩ YHDP cao cấp
( hạng I)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
- Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
- BS YHDP chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.02.05
-BSCKI
-ThS YHDP
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Bác sĩ YHDP chính
(hạng II)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
BS YHDP (hạngIII):
+ 9năm (CKI,Ths)
+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)
III
V.08.02.06
-BSĐK
-BSYHDP
bậc 2 (A2)
Cơ bản
Y SĨ
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
IV
V.08.03.07
-Y sĩ
bậc 1
(A1)
Cơ bản
Y TẾ CÔNG CỘNG
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.04.08
-CKII
-TS
YTCC or YHDP
bậc 4
(B2)
Cơ bản
YTCC cao cấp
( hạng I)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
- Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
- YTCC chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.04.09
-CKI
-ThS
YTCC or YHDP
bậc 3
(B1)
Cơ bản
YTCC chính
(hạng II)
- Chù nhiệm or tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
YTCC (hạngIII):
9năm
III
V.08.04.10
- ĐH YTCC
- BS YHDP
bậc 2 (A2)
Cơ bản
ĐIỀU DƯỠNG
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
II
V.08.05.11
-CKI
-ThS
Điều dưỡng
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Điều dưỡng
( hạng II)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
- Điều dưỡng (hạngIII): 9 năm
III
V.08.05.12
-ĐH
Điều dưỡng
bậc 2
(A2)
Cơ bản
ĐD (hạngIV):
+ 2năm (ĐDCĐ)
+ 3năm (ĐDTC)
IV
V.08.05.13
-ĐDTC
-ĐDCĐ
bậc 1 (A1)
Cơ bản
HỘ SINH
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
II
V.08.06.14
-BSCKI
-ThS y
Hộ sinh
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Hộ sinh
( hạng II)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
- Hộ sinh (hạngIII): 9 năm
III
V.08.06.15
-CN Hộ sinh
bậc 2
(A2)
Cơ bản
Hộ sinh (hạngIV):
+ 2năm (HSCĐ)
+ 3năm (HSTC)
IV
V.08.06.16
-BSĐK
-BSYHDP
bậc 1 (A1)
Cơ bản
KỸ THUẬT Y
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
II
V.08.07.17
-ThS
KT y học
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Kỹ thuật y học
( hạng II)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
KTY (hạngIII):
9 năm
III
V.08.07.18
ĐH
KT y học
bậc 2
(A2)
Cơ bản
(Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY)
KTY(hạngIV):
+ 2năm (KTYCĐ)
+ 3năm (KTYTC)
IV
V.08.07.19
KTY TC trở lên
bậc 1 (A1)
Cơ bản
(Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY)
DƯỢC SĨ
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.08.20
-CKII
-TS
dược học
bậc 4
(B2)
Cơ bản
Dược sĩ
cao cấp
( hạng I)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
- Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
- DS chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.08.21
-CKI
-ThS
dược học
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Dược sĩ chính
(hạng II)
- Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
DS (hạngIII):
+ 9năm(CKI,Ths)
+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)
III
V.08.08.22
-Dược ĐH
bậc 2 (A2)
Cơ bản
DS (hạngIV):
+ 2năm (DSCĐ)
+ 3năm (DSTC)
IV
V.08.08.22
-Dược TC
bậc 1 (A1)
Cơ bản