生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
疯狂购物 Mua sắm
寻找商店 Tìm cửa hàng
1. 我想看看皮包。Wǒ xiǎng kàn kàn píbāo.
Tôi muốn xem túi da.
2. 我想给朋友买生日礼物。Wǒ xiǎng gěi péngyǒu mǎi shēngrì lǐwù.
Tôi muốn mua quà sinh nhật cho bạn.
3. 我需要买双新鞋子。Wǒ xū yāo mǎi shuāng xīn xiézi.
Tôi muốn mua một đôi giày mới.
4. 购物中心在哪里?Gòuwù zhòng xīn zài nǎlǐ?
Trung tâm mua sắm nằm ở đâu vậy?
5. 最大的百货公司在哪里?Zuìdà de bǎihuò gōngsī zài nǎlǐ?
Công ty bách hóa lớn nhất nằm ở đâu vậy?
6. 商店什么时候开门?Shāngdiàn shénme shíhòu kāimén?
Cửa hàng mở cửa lúc mấy giờ?
7. 商店什么时候关门?Shāngdiàn shénme shíhòu guānmén?
Khi nào cửa hàng đóng cửa?
A:商店什么时候关门?Shāngdiàn shénme shíhòu guānmén? Khi nào cửa hàng đóng cửa?
B:我们营业到七点。 Wǒmen yíngyè dào qī diǎn. Chúng tôi mở cửa đến 7 giờ.
8. 你们的营业时间是什么时候?Nǐmen de yíngyè shíjiān shì shénme shíhòu?
Giờ kinh doanh (trong ngày) của cửa hàng là lúc nào?
A:你们的营业时间是什么时候?Nǐmen de yíngyè shíjiān shì shénme shíhòu?
Giờ kinh doanh (trong ngày) của cửa hàng là lúc nào?
B:早上九点到下午七点。Zǎoshang jiǔ diǎn dào xiàwǔ qī diǎn.
Từ 9 giờ sáng đến 7 giờ tối.
9. 哪些商店可以买到好的纪念品?Nǎxiē shāngdiàn kěyǐ mǎi dào hǎo de jìniànpǐn?
Có cửa hàng nào bán đồ lưu niệm đẹp không?
10. 到哪里可以买到流行服饰?Dào nǎlǐ kěyǐ mǎi dào liúxíng fúshì?
Có thể mua quần áo thời trang ở đâu vậy?
11. 离这里最近的便利商店在哪里?Lí zhèlǐ zuìjìn de biànlì shāngdiàn zài nǎlǐ?
Cửa hàng tiện lợi gần đây nhất nằm ở đâu?
12. 化妆品部在哪里?Huàzhuāngpǐn bù zài nǎlǐ?
Cửa hàng mỹ phẩm ở đâu vậy?
A:化妆品部在哪里?Huàzhuāngpǐn bù zài nǎlǐ?
Cửa hàng mỹ phẩm ở đâu vậy?
B:在四楼。Zài sì lóu. ở tầng 4.
13. 我们去搭电梯。Wǒmen qù dā diàntī.
Chúng ta đi thang máy đi.
14. 电动扶梯在哪里?Diàndòng fútī zài nǎlǐ?
Thang cuốn nằm ở đằng kia phải không?
15. 我们进去吧。Wǒmen jìnqù ba.
Chúng ta hãy vào bên trong đi.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 09. 4400. 4400 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng đài loan
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng trung giao tiếp
https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!