Bài hoc tieng Trung hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số bộ kịch ở 1 số tỉnh của Trung Quốc nhé để khi có cơ hội du học Trung Quốc các bạn ghé vào xem thử xem nó có gì khác với kịch của ta không nhé! Nào , giờ chúng ta cùng học tiếng Trung với 1 số loại kịch phổ biến ở Trung Quốc thôi!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rạp hát ( p1 )
Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
50 từ vựng tiếng Trung liên quan tới photoshop
Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp ( p1 )
Sặc sỡ các loại vải trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rạp hát ( p2 )
1
Hậu cảnh, cảnh vật nền
后景
hòu jǐng
2
Hậu đài
后台门
hòutái mén
3
Khen giễu
喝倒彩
hèdàocǎi
4
Khoang dàn nhạc
乐池
yuèchí
5
Lối đi giữa các hàng ghế
席间通道
xí jiān tōngdào
6
Lối thoát hiểm
安全门
ānquánmén
7
Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả)
怯场
qièchǎng
8
Màn, phông, phông màn
幕
mù
9
Nghệ danh
艺名
yìmíng
10
Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu
舞台监督
wǔtái jiāndū
11
Nhà bình luận kịch
戏剧评论家
xìjù pínglùn jiā
12
Nhà soạn kịch
剧作家
jù zuòjiā
13
Nhân viên phục vụ sân khấu
舞台工作人员
wǔtái gōngzuò rényuán
14
Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu
舞美设计师
wǔměi shèjì shī
15
Phần sau sân khấu
舞台后方
wǔtái hòufāng
16
Phòng bán vé
票房
piàofáng
17
Phòng để quần áo
衣帽间
yīmàojiān
18
Phòng hóa trang
化妆室
huàzhuāng shì
19
Phòng nghỉ của rạp hát
剧场休息厅
jùchǎng xiūxí tīng
20
Rạp hát ngoài trời
露天剧场
lùtiān jùchǎng
21
Rạp hát trung ương
中央剧场
zhōngyāng jùchǎng
22
Reo hò khen hay
喝彩
hècǎi
23
Thềm sân khấu
台口
tái kǒu
24
Thiết bị tạo tiếng gió
风声模拟器
fēngshēng mónǐ qì
25
Trang phục diễn kịch
戏装
xìzhuāng
26
Vé mời
招待票
zhāodài piào
27
Vỗ tay
鼓掌
gǔzhǎng
28
Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo
花脸, 净
huāliǎn, jìng
29
Vai đào
旦角
dànjué
30
Vai kép
生角
shēng jué
31
Vai kép võ
武生
wǔshēng
32
Vai đào võ
武旦
wǔdàn
33
Vai kép trẻ (trong hý khúc)
小生
xiǎoshēng
34
Vai hề
丑角
chǒujiǎo
35
Vẻ mặt, bộ mặt
脸谱
liǎnpǔ
36
Tấu hài
相声
xiàngsheng
37
Kinh kịch
京剧
jīngjù
38
Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc)
评剧
píngjù
39
Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc)
昆剧
kūn jù
40
Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc)
秦腔
qínqiāng
41
Dự kịch (kịch Hà Nam)
豫剧
yùjù
42
Cán kịch (kịch Giang Tây)
赣剧
gànjù
43
Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam)
汉剧
hànjù
44
Hộ kịch (kịch Thượng Hải)
沪剧
hùjù
45
Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ)
花旦
huādàn
46
Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành)
淮剧
huáijù
47
Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây)
徽剧
huī jù
48
Kịch truyền thống của Trung Quốc
国剧
guó jù
49
Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy)
吕剧
lǚjù
50
Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật)
亮相
liàngxiàng
51
Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật)
水袖
shuǐxiù
52
Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải)
绍剧
shàojù
53
Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang)
婺剧
wùjù
54
Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j
青衣
qīngyī
55
Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải)
越剧
yuè jù
56
Tiếng chiêng trống lúc mở màn
开场锣鼓声
kāichǎng luógǔ shēng
57
Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu)
锡剧
xījù
58
Tấn kịch (kịch Sơn Tây)
晋剧
jìnjù
59
Tương kịch (kịch Hồ Nam)
湘剧
xiāngjù
60
Quế kịch (kịch Quảng Tây)
桂剧
guì jù
61
Sở kịch (kịch Hồ Bắc)
楚剧
chǔ jù
62
Kiềm kịch (kịch Quý Châu)
黔剧
qián jù
63
Việt kịch (kịch Quảng Đông)
粤剧
yuèjù
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rạp hát ( p2 )