Phí dịch vụ nhdt Vietcombank là gì

Phí dịch vụ nhdt Vietcombank là gì

Bạn đang sử dụng Internet Banking hay Mobile Banking tuy nhiên không biết phí của các dịch vụ này như thế nào. Trong bài viết này Chiasevaytien.com sẽ cung cấp cho bạn về Biểu phí dịch vụ điển tử Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân

Phần 1
Dịch vụ điện tửngân hàng Vietcombank cung cấp

Hiện nay, ngân hàng Vietcombank đang cung cấp 3 dịch vụ với những tác dụng khác nhau đó là

VCB -iB@nking (Internet Banking)

VCB - iB@nking hay còn gọi là Internet Banking Vietcombank đây là một dịch trực tuyến do ngân hàng Vietcombank cung cấp cho khách giúp khách hàng dễ dàng thực hiện các giao dịch : Chuyển/nhận tiền, thanh toán trực tuyến, thanh toán hóa đơn, gửi tiền tiết kiệm ... Một cách đơn giản và dễ dàng

>>>Bạn có thể xem :Hướng dẫnđăng ký Internet Banking Vietcombankmới nhất

VCB-Mobile B@nking (Mobile Banking)

VCB - Mobile B@nking hay còn gọi là Mobile Banking Vietcombank cũng là dịch vụ trực tuyến của ngân hàng Vietcombank . Những tính năng của VCB - Mobile B@nking cũng giống như VCB - iB@nking , tuy nhiênVCB - Mobile B@nking đã được xây dựng thành một ứng dụng di động , Khách hàng có thể dễ dàng tải và xử dụng trên các thiết bị di động

Mobile BankPlus

Mobile BankPlus làdịch vụ liên kết giữa Viettel Telecom và Ngân hàng TMCP Ngoại thương (Vietcombank), cho phép khách hàng là chủ thuê bao di động Viettel có thể thực hiện được các giao dịch tài chính ngân hàng ngay trên chiếc điện thoại di động một cách nhanh chóng, an toàn và tiện lợi ở bất cứ nơi đâu có sóng của Viettel.

Phần 2
Biểu phí dịch vụ điện tử Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân

Dịch vụ Mức phí VCB-iB@nking VCB-Mobile B@nking Mobile BankPlus 1. Phí đăng ký và duy trì dịch vụ Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn phí Phí duy trì dịch vụ

10.000 VND/tháng

Miễn phí nếu khách hàng không phát sinh giao dịch tài chính trên VCB-iB@nking, VCB-Mobile B@nking trong tháng

Miễn phí 01 dịch vụ với khách hàng có phát sinh giao dịch tài chính trên đồng thời cả 02 dịch vụ VCB-iB@nking và VCB-Mobile B@nking trong tháng.

10.000 VND/tháng 2.Phí giao dịch Chuyển tiền từ thiện Miễn phí N/A Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng Miễn phí Chuyển khoản tới người hưởng tại Vietcombank Dưới 50 triệu VND 2.000 VND/giao dịch Miễn phí Từ 50 triệu VND trở lên 5.000 VND/giao dịch Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam Dưới 10 triệu VND 7.000 VND/giao dịch 10.000 VND/giao dịch Từ 10 triệu VND trở lên

0,02% Số tiền chuyển

Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch

Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch

Thanh toán hóa đơn Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ Dịch vụ tài chính Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ N/A Nạp tiền điện tử Miễn phí Nộp thuế nội địa Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank Miễn phí N/A N/A Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác Miễn phí N/A N/A Dưới 500 triệu VND 10.000 VND/giao dịch N/A N/A Từ 500 triệu VND trở lên 0,01% Số tiền giao dịch; Tối đa: 200.000VND/giao dịch N/A N/A 3.Phí dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB-SMS B@nking Đăng ký dịch vụ Miễn phí Duy trì dịch vụ 10.000 VND/tháng/số điện thoại Miễn phí với số điện thoại không kích hoạt tính năng nhận SMS chủ động trong tháng Giao dịch truy vấn thông tin, nạp tiền theo cú pháp tin nhắn Miễn phí (Không bao gồm cước phí tin nhắn trả cho nhà mạng theo quy định) Nhận tin nhắn nhắc nợ tiền vay Miễn phí 4.Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking Miễn phí (Không bao gồm cước viễn thông trả cho nhà mạng theo quy định) 5.Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng điện tử: VCB-iB@nking, VCB-Mobile B@nking, Mobile BankPlus 30.000 VND/giao dịch

Bảng biểu phí dịch vụ Điện tử Ngân hàng Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân Cập nhập mới nhất 2020

Từ Bảng biểu phí dịch vụ Vietcombank chúng ta có thể thấy rằng

  • Phí đăng ký dịch vụ hoàn toàn miễn phí đối với 3 dịch vụ điện tử trên
  • Phí thường niên Vietcombank với 3 dịch vụ trên đều có mức phí thường niên là 10.000 VNĐ/Tháng
  • Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng điện tử đều là :30.000 VND/giao dịch

Vừa rồi là những thông tin liên quan đến phí dịch vụ Vietcombank . Đề tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm Bạn có thể rachi nhánh/PGD Vietcombankgần nhất, hoặc gọi đếntổng đài Vietcombankđể được hỗ trợ trực tiếp

Bài viết liên quan

  • Quên tên đăng nhập , mật khẩu InterBanking ACB Online thì phải làm sao
  • Cách đăng ký Internet Banking ACB mới nhất 2020
  • Hướng dẫn đăng ký SMS Banking Vietcombank mới nhất 2020
  • Mã Swift Code ngân hàng Vietcombank
  • Vay tín chấp theo lương ngân hàng Vietcombank
  • Hạn mức và phí chuyển khoản ngân hàng Vietcombank
  • Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Vietcombank

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close