Practice nghĩa là gì

Practice nghĩa là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
practice
['præktis]
|
danh từ|ngoại động từ & nội động từ|Tất cả
danh từ
hành động ngược lại với lý thuyết; thực tiễn
to put a plan into practice
thực hiện kế hoạch
the idea would never work in practice
ý kiến đó chẳng có tác dụng gì trong thực tế
thói quen, thông lệ, lệ thường
it's accepted /standard practice to pay a deposit with one's order
đã thành thông lệ là phải ký gửi một số tiền theo đơn đặt hàng của mình
paying bills promptly is good financial practice
nhanh chóng thanh toán hoá đơn là một thói quen tốt về tài chính
it's the practice in Britain to drive on the left
thông lệ ở Anh là lái xe bên trái đường
the practice of closing shops on Sundays
lệ thường đóng cửa hiệu vào các ngày chủ nhật
I had coffee after dinner , as is my usual practice
tôi có thói quen uống cà phê sau bữa ăn tối
sự rèn luyện, sự luyện tập; thời gian tập luyện
to be in practice
có thời gian luyện tập
to be out of practice
không có thời gian luyện tập
firing practice
sự tập bắn
target practice
sự tập bắn bia
the practice of one's religion
sự hành đạo
an hour's practice every day
mỗi ngày tập luyện một giờ
playing the piano well requires a lot of practice
chơi pianô giỏi đòi hỏi phải tập luyện nhiều
the players will meet for a practice in the morning
các vận động viên phải tập trung vào buổi sáng để tập luyện
sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư
practice of medicine /law
sự hành nghề y/luật
a medical practice ; a legal practice
phòng mạch của bác sĩ; văn phòng luật sư
a group practice
phòng khám của một nhóm bác sĩ
his practice is in the centre of the city
phòng mạch của ông bác sĩ đó ở trung tâm thành phố
to sell the practice
để lại (bán) phòng khám bệnh và khách hàng; để lại (bán) phòng luật sư và khách hàng
to buy the practice of ...
mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
to have a large practice
đông khách hàng
a doctor working in general practice
một bác sĩ hành nghề đa khoa
she has retired from practice /is no longer in practice
bà ta thôi không hành nghề nữa
(từ cổ,nghĩa cổ) ( số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
sharp practices
thủ đoạn bất lương
discreditable practices
mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
practice makes perfect
(tục ngữ) có công mài sắt có ngày nên kim
to make a habit /practice of something
xem habit
ngoại động từ & nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), như practise
Chuyên ngành Anh - Việt
practice
['præktis]
|
Hoá học
thực tiễn, thực hành; sự thực tập, sự luyện tập
Kinh tế
thực tiễn
Kỹ thuật
thực hành, thực tiễn; quy trình kỹ thuật
Sinh học
thực hành
Toán học
thực tiễn, sự hoạt động; sự áp dụng; luyện tập
Xây dựng, Kiến trúc
thực hành, thực tiễn; quy trình kỹ thuật
Từ điển Anh - Anh
practice
|

practice

practice (prăkʹtĭs) verb

practiced, practicing, practices

verb, transitive

1. To do or perform habitually or customarily; make a habit of: She practiced restraint in her friendships.

2. To do or perform (something) repeatedly in order to acquire or polish a skill: practice a dance step.

3. To give lessons or repeated instructions to; drill: practiced the students in handwriting.

4. To work at, especially as a profession: practice law.

5. To carry out in action; observe: She practices her religion piously.

6. Obsolete. To plot (something evil).

verb, intransitive

1. To do or perform something habitually or repeatedly.

2. To do something repeatedly in order to acquire or polish a skill.

3. To work at a profession.

4. Archaic. To intrigue or plot.

noun

1. A habitual or customary action or way of doing something: makes a practice of being punctual.

2. a. Repeated performance of an activity in order to learn or perfect a skill: Practice will make you a good musician. b. Archaic. The skill so learned or perfected. c. The condition of being skilled through repeated exercise: out of practice.

3. The act or process of doing something; performance or action: a theory that is difficult to put into practice.

4. Exercise of an occupation or a profession: the practice of law.

5. The business of a professional person: an obstetrician with her own practice.

6. A habitual or customary action or act. Often used in the plural: That company engages in questionable business practices. Facial tattooing is a standard practice among certain peoples.

7. Law. The methods of procedure used in a court of law.

8. Archaic. a. The act of tricking or scheming, especially with malicious intent. b. A trick, a scheme, or an intrigue.

[Middle English practisen, from Old French practiser, alteration of practiquer, from practique, practice, from Late Latin prācticē, practical. See practicable.]

pracʹticer noun

Synonyms: practice, drill, exercise, rehearse. The central meaning shared by these verbs is "to do or cause to do again and again in order to acquire proficiency": practice the shot put; drill pupils in the multiplication tables; exercising one's wits; an actor rehearsing a role. See also synonyms at habit.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
practice
|
practice
practice (n)
  • repetition, rehearsal, exercise, preparation, training, run-through, drill
  • habit, custom, tradition, way, system, routine, procedure, ritual, manner, praxis (formal), method
  • practice (v)
  • rehearse, prepare, exercise, repeat, try, attempt, drill, go through, run through
  • live out, carry out, perform, apply, follow, observe, do, put into practice
    antonym: reject
  • Video liên quan

    Related posts:

    Post a Comment

    Previous Post Next Post

    Discuss

    ×Close