Các trường chia theo loại hình THPT, bổ túc THPT; theo vùng miền (miền núi, miền xuôi); tính tổng điểm thi, số lượng dự thi của học sinh từng trường (học sinh tốt nghiệp năm 2014 và trừ học snh thi khối có môn năng khiếu.
Sở căn cứ điểm bình quân để xếp thứ tự; tính số lượng dự thi, tổng điểm thi của từng môn (trừ môn văn hóa của các học sinh thi khối có năng khiếu), căn cứ điểm bình quân để xếp thứ tự.
1
TTGDTX Quan Hoá
1
17
1
2
TTGDTX-DN Bá Thước
3
15.83
2
3
TTGDTX-DN Như Thanh
4
13.56
3
4
TTGDTX-DN Lang Chánh
2
10.38
4
5
TTGDTX Thường Xuân
1
8.5
5
6
TTGDTX Như Xuân
5
7.85
6
7
TTGDTX Ngọc Lặc
4
7.44
7
8
TTGDTX Cẩm Thuỷ
5
5.55
8
9
TTGDTX-DN Quan Sơn
0
11.2
9
10
TTGDTX Mường Lát
0
7
9
11
TTGDTX Thạch Thành
0
7
9
Hệ bổ túc trung học miền xuôi
1
CĐ nghề Công nghiệp
1
10.75
1
2
TTGDTX Thọ Xuân
20
10.31
2
3
Trường CĐ TDTT Thanh
3
9.83
3
4
TTGDTX Hậu Lộc
10
9.63
4
5
TTGDTX-DN TP Thanh Hoá
10
9.58
5
6
TC nghề Nghi Sơn
7
9.39
6
7
TTGDTX Thiệu Hoá
37
9.26
7
8
TTGDTX-DN Sầm Sơn
3
9.25
8
9
TC nghề Phát thanh Truyền hìn
2
9.25
8
10
TTGDTX Vĩnh Lộc
8
9.09
9
11
TTGDTX-DN Yên Định
28
8.98
10
12
TTGDTX Triệu Sơn
12
8.85
11
13
TTGDTX-DN Quảng Xương
9
8.67
12
14
TTGDTX-DN Hà Trung
7
8.64
13
15
TTGDTX Nga Sơn
11
8.52
14
16
TTGDTX Tĩnh Gia
35
8.44
15
17
TTGDTX-DN Hoằng Hoá
25
8.36
16
18
TTGDTX Nông Cống
10
7.83
17
19
Trường TC Thương mại
6
7.46
18
TTGDTX Đông Sơn
5
7.2
19
TTGDTX TX Bỉm Sơn
2
6.63
20
TC nghề Bỉm Sơn
2
6.5
21
Hệ phổ thông miền núi
1
THPT Thạch Thành 3
203
14.93
1
2
THPT Thạch Thành 1
273
14.18
2
3
THPT Như Thanh
323
14.15
3
4
THPT Thạch Thành 4
57
13.47
4
5
THPT Cẩm Thuỷ 1
411
13.01
5
6
THPT Quan Hoá
79
12.96
6
7
THPT Cẩm Thuỷ 2
155
12.95
7
8
THPT Lê Lai
148
12.94
8
9
THPT Cầm Bá Thước
246
12.85
9
10
THPT Thạch Thành 2
224
12.65
10
11
THPT Ngọc Lặc
234
12.55
11
12
THPT Cẩm Thuỷ 3
158
12.29
12
13
THPT Như Xuân 2
83
11.79
13
14
THPT Như Xuân
115
11.4
14
15
THPT Thường Xuân 2
82
11.26
15
16
THPT Như Thanh 2
82
11.25
16
17
THPT Hà Văn Mao
130
11.16
17
18
THPT Lang Chánh
79
10.92
18
19
THPT Bá Thước
118
10.7
19
20
THPT Bắc Sơn
72
10.7
19
21
THPT Thường Xuân 3
41
10.55
20
22
THPT Quan Sơn
54
10.14
21
23
THPT Quan Sơn 2
29
9.79
22
24
THPT Bá Thước 3
23
9.71
23
THPT Mường Lát
71
9.23
24
THCS&THPT Quan Hóa
11
9
25
Hệ phổ thông miền xuôi
1
THPT Chuyên Lam Sơn
459
20.71
1
2
THPT Quảng Xương 1
455
17.5
2
3
THPT Hàm Rồng
707
17.48
3
4
THPT Bỉm Sơn
484
16.33
4
5
THPT Lương Đắc Bằng
574
16.27
5
6
THPT Hậu Lộc 1
314
16.1
6
7
THPT Triệu Sơn 2
364
16
7
8
THPT Hoằng Hoá 4
464
15.98
8
9
THPT Triệu Sơn 3
267
15.97
9
10
THPT Triệu Sơn 4
275
15.63
10
11
THPT Hậu Lộc 3
269
15.33
11
12
THPT Thiệu Hoá
583
15.31
12
13
THPT Ba Đình
649
15.29
13
14
THPT Đào Duy Từ
677
15.28
14
15
THPT Nông Cống 1
382
15.26
15
16
THPT Lê Lợi
618
15.25
16
17
THPT Yên Định 1
513
15.02
17
18
THPT Sầm Sơn
372
14.94
18
19
THPT Nông Cống 2
315
14.86
19
20
THPT Lê Văn Hưu
536
14.73
20
21
THPT Hoằng Hoá 2
537
14.72
21
22
THPT Triệu Sơn 1
329
14.66
22
23
THPT Nguyễn Xuân Nguyen
247
14.64
23
24
THPT Yên Định 2
429
14.61
24
25
THPT Hậu Lậc 2
397
14.56
25
26
THPT Hà Trung
507
14.52
26
27
THPT Dân Tộc Nội trú
184
14.41
27
28
THPT Tĩnh Gia 1
612
14.4
28
29
THPT Lam Kinh
378
14.21
29
30
THPT Đông Sơn 1
403
14.21
29
31
THPT Vĩnh Lộc
327
14.15
30
32
THPT Tĩnh Gia 2
510
14.01
31
33
THPT Nông Cống 3
261
13.83
32
34
THPT Mai Anh Tuấn
481
13.73
33
35
THPT Quảng Xương 3
450
13.56
34
36
THPT Hoàng Lệ Kha
407
13.54
35
37
THPT Tống Duy Tân
250
13.44
36
38
THPT Nguyễn Quán Nho
339
13.38
37
39
THPT Hậu Lộc 4
376
13.33
38
40
THPT Quảng Xương 2
364
13.3
39
41
THPT Yên Định 3
192
13.27
40
42
THPT Tĩnh Gia 3
359
13.14
41
43
THPT Nông Cống 4
286
13.06
42
44
THPT Thọ Xuân 4
168
13.05
43
45
THPT Triệu Sơn
135
12.94
44
46
THPT Đông Sơn 2
243
12.93
45
47
THPT Thống Nhất
106
12.83
46
48
THPT Hoằng Hoá 3
407
12.81
47
49
THPT Lê Hoàn
331
12.68
48
50
THPT Đặng Thai Mai
176
12.6
49
51
THPT Quảng Xương 4
347
12.59
50
52
THCS&THPT Nghi Sơn
206
12.44
51
53
THPT Nguyễn Trãi
404
12.05
52
54
THPT Lưu Đình Chất
200
11.45
53
55
THPT Nga Sơn
304
11.44
54
56
THPT Đinh Chương Dương
115
11.42
55
57
THPT Tĩnh Gia 4
187
11.39
56
58
THPT Triệu Thị Trinh
152
11.32
57
59
THPT Thọ Xuân 5
66
11.23
58
60
THPT Trần Khát Chân
86
11.08
59
61
THPT Triệu Sơn 5
164
10.92
60
62
THPT Dương Đình Nghe
271
10.9
61
63
THPT Trần Ân Chiêm
199
10.84
62
64
THPT Lê Hồng Phong
164
10.8
63
65
THPT Nguyễn Mộng Tuan
186
10.75
64
66
THPT Lê Văn Linh
208
10.69
65
67
THPT Nguyễn Hoàng
110
10.63
66
68
THPT Lê Viết Tạo
193
10.46
67
69
THPT Triệu Sơn 6
68
10.45
68
70
THPT Trần Phú
310
10.4
69
71
THPT Nông Cống
17
9.85
70
72
THPT Trường Thi
65
9.42
71
73
THPT Tĩnh Gia 5
116
9.36
72
74
THPT Đông Sơn
6
9.25
73
75
THPT Tô Hiến Thành
172
8.98
74
76
THPT Lý Thường Kiệt
217
8.93
75
77
THPT Nguyễn Thị Lợi
77
8.69
76
78
THPT Hoằng Hoá
51
8.42
77
79
THPT Nguyễn Huệ
8
8.22
78
80
THPT Đào Duy Anh
11
6.82
79