Xếp hạng các trường THPT Thanh Hóa 2019

Xếp hạng các trường THPT Thanh Hóa 2019

GD&TĐ -Sở GD&ĐT Thanh Hóa vừa công bố thống kê kết quả thi ĐH năm 2014 của các trường THPT, TTGDTX trên địa bàn.
Thanh Hóa công bố xếp hạng điểm thi ĐH trường THPT

Các trường chia theo loại hình THPT, bổ túc THPT; theo vùng miền (miền núi, miền xuôi); tính tổng điểm thi, số lượng dự thi của học sinh từng trường (học sinh tốt nghiệp năm 2014 và trừ học snh thi khối có môn năng khiếu.

Sở căn cứ điểm bình quân để xếp thứ tự; tính số lượng dự thi, tổng điểm thi của từng môn (trừ môn văn hóa của các học sinh thi khối có năng khiếu), căn cứ điểm bình quân để xếp thứ tự.

1

TTGDTX Quan Hoá

1

17

1

2

TTGDTX-DN Bá Thước

3

15.83

2

3

TTGDTX-DN Như Thanh

4

13.56

3

4

TTGDTX-DN Lang Chánh

2

10.38

4

5

TTGDTX Thường Xuân

1

8.5

5

6

TTGDTX Như Xuân

5

7.85

6

7

TTGDTX Ngọc Lặc

4

7.44

7

8

TTGDTX Cẩm Thuỷ

5

5.55

8

9

TTGDTX-DN Quan Sơn

0

11.2

9

10

TTGDTX Mường Lát

0

7

9

11

TTGDTX Thạch Thành

0

7

9

Hệ bổ túc trung học miền xuôi

1

CĐ nghề Công nghiệp

1

10.75

1

2

TTGDTX Thọ Xuân

20

10.31

2

3

Trường CĐ TDTT Thanh

3

9.83

3

4

TTGDTX Hậu Lộc

10

9.63

4

5

TTGDTX-DN TP Thanh Hoá

10

9.58

5

6

TC nghề Nghi Sơn

7

9.39

6

7

TTGDTX Thiệu Hoá

37

9.26

7

8

TTGDTX-DN Sầm Sơn

3

9.25

8

9

TC nghề Phát thanh Truyền hìn

2

9.25

8

10

TTGDTX Vĩnh Lộc

8

9.09

9

11

TTGDTX-DN Yên Định

28

8.98

10

12

TTGDTX Triệu Sơn

12

8.85

11

13

TTGDTX-DN Quảng Xương

9

8.67

12

14

TTGDTX-DN Hà Trung

7

8.64

13

15

TTGDTX Nga Sơn

11

8.52

14

16

TTGDTX Tĩnh Gia

35

8.44

15

17

TTGDTX-DN Hoằng Hoá

25

8.36

16

18

TTGDTX Nông Cống

10

7.83

17

19

Trường TC Thương mại

6

7.46

18

TTGDTX Đông Sơn

5

7.2

19

TTGDTX TX Bỉm Sơn

2

6.63

20

TC nghề Bỉm Sơn

2

6.5

21

Hệ phổ thông miền núi

1

THPT Thạch Thành 3

203

14.93

1

2

THPT Thạch Thành 1

273

14.18

2

3

THPT Như Thanh

323

14.15

3

4

THPT Thạch Thành 4

57

13.47

4

5

THPT Cẩm Thuỷ 1

411

13.01

5

6

THPT Quan Hoá

79

12.96

6

7

THPT Cẩm Thuỷ 2

155

12.95

7

8

THPT Lê Lai

148

12.94

8

9

THPT Cầm Bá Thước

246

12.85

9

10

THPT Thạch Thành 2

224

12.65

10

11

THPT Ngọc Lặc

234

12.55

11

12

THPT Cẩm Thuỷ 3

158

12.29

12

13

THPT Như Xuân 2

83

11.79

13

14

THPT Như Xuân

115

11.4

14

15

THPT Thường Xuân 2

82

11.26

15

16

THPT Như Thanh 2

82

11.25

16

17

THPT Hà Văn Mao

130

11.16

17

18

THPT Lang Chánh

79

10.92

18

19

THPT Bá Thước

118

10.7

19

20

THPT Bắc Sơn

72

10.7

19

21

THPT Thường Xuân 3

41

10.55

20

22

THPT Quan Sơn

54

10.14

21

23

THPT Quan Sơn 2

29

9.79

22

24

THPT Bá Thước 3

23

9.71

23

THPT Mường Lát

71

9.23

24

THCS&THPT Quan Hóa

11

9

25

Hệ phổ thông miền xuôi

1

THPT Chuyên Lam Sơn

459

20.71

1

2

THPT Quảng Xương 1

455

17.5

2

3

THPT Hàm Rồng

707

17.48

3

4

THPT Bỉm Sơn

484

16.33

4

5

THPT Lương Đắc Bằng

574

16.27

5

6

THPT Hậu Lộc 1

314

16.1

6

7

THPT Triệu Sơn 2

364

16

7

8

THPT Hoằng Hoá 4

464

15.98

8

9

THPT Triệu Sơn 3

267

15.97

9

10

THPT Triệu Sơn 4

275

15.63

10

11

THPT Hậu Lộc 3

269

15.33

11

12

THPT Thiệu Hoá

583

15.31

12

13

THPT Ba Đình

649

15.29

13

14

THPT Đào Duy Từ

677

15.28

14

15

THPT Nông Cống 1

382

15.26

15

16

THPT Lê Lợi

618

15.25

16

17

THPT Yên Định 1

513

15.02

17

18

THPT Sầm Sơn

372

14.94

18

19

THPT Nông Cống 2

315

14.86

19

20

THPT Lê Văn Hưu

536

14.73

20

21

THPT Hoằng Hoá 2

537

14.72

21

22

THPT Triệu Sơn 1

329

14.66

22

23

THPT Nguyễn Xuân Nguyen

247

14.64

23

24

THPT Yên Định 2

429

14.61

24

25

THPT Hậu Lậc 2

397

14.56

25

26

THPT Hà Trung

507

14.52

26

27

THPT Dân Tộc Nội trú

184

14.41

27

28

THPT Tĩnh Gia 1

612

14.4

28

29

THPT Lam Kinh

378

14.21

29

30

THPT Đông Sơn 1

403

14.21

29

31

THPT Vĩnh Lộc

327

14.15

30

32

THPT Tĩnh Gia 2

510

14.01

31

33

THPT Nông Cống 3

261

13.83

32

34

THPT Mai Anh Tuấn

481

13.73

33

35

THPT Quảng Xương 3

450

13.56

34

36

THPT Hoàng Lệ Kha

407

13.54

35

37

THPT Tống Duy Tân

250

13.44

36

38

THPT Nguyễn Quán Nho

339

13.38

37

39

THPT Hậu Lộc 4

376

13.33

38

40

THPT Quảng Xương 2

364

13.3

39

41

THPT Yên Định 3

192

13.27

40

42

THPT Tĩnh Gia 3

359

13.14

41

43

THPT Nông Cống 4

286

13.06

42

44

THPT Thọ Xuân 4

168

13.05

43

45

THPT Triệu Sơn

135

12.94

44

46

THPT Đông Sơn 2

243

12.93

45

47

THPT Thống Nhất

106

12.83

46

48

THPT Hoằng Hoá 3

407

12.81

47

49

THPT Lê Hoàn

331

12.68

48

50

THPT Đặng Thai Mai

176

12.6

49

51

THPT Quảng Xương 4

347

12.59

50

52

THCS&THPT Nghi Sơn

206

12.44

51

53

THPT Nguyễn Trãi

404

12.05

52

54

THPT Lưu Đình Chất

200

11.45

53

55

THPT Nga Sơn

304

11.44

54

56

THPT Đinh Chương Dương

115

11.42

55

57

THPT Tĩnh Gia 4

187

11.39

56

58

THPT Triệu Thị Trinh

152

11.32

57

59

THPT Thọ Xuân 5

66

11.23

58

60

THPT Trần Khát Chân

86

11.08

59

61

THPT Triệu Sơn 5

164

10.92

60

62

THPT Dương Đình Nghe

271

10.9

61

63

THPT Trần Ân Chiêm

199

10.84

62

64

THPT Lê Hồng Phong

164

10.8

63

65

THPT Nguyễn Mộng Tuan

186

10.75

64

66

THPT Lê Văn Linh

208

10.69

65

67

THPT Nguyễn Hoàng

110

10.63

66

68

THPT Lê Viết Tạo

193

10.46

67

69

THPT Triệu Sơn 6

68

10.45

68

70

THPT Trần Phú

310

10.4

69

71

THPT Nông Cống

17

9.85

70

72

THPT Trường Thi

65

9.42

71

73

THPT Tĩnh Gia 5

116

9.36

72

74

THPT Đông Sơn

6

9.25

73

75

THPT Tô Hiến Thành

172

8.98

74

76

THPT Lý Thường Kiệt

217

8.93

75

77

THPT Nguyễn Thị Lợi

77

8.69

76

78

THPT Hoằng Hoá

51

8.42

77

79

THPT Nguyễn Huệ

8

8.22

78

80

THPT Đào Duy Anh

11

6.82

79

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close