Tiếng AnhSửa đổi
Từ đồng âmSửa đổi
- maneuver
Danh từSửa đổi
manoeuvre (số nhiềumanoeuvres), manœuvre (Anh)
- (Quân sự, hàng hải) Sự vận động.
- (Số nhiều; quân sự) Sự thao diễn, sự diễn tập.
- (Nghĩa bóng) Thủ đoạn.
Đồng nghĩaSửa đổi
- maneuver (Mỹ)
Động từSửa đổi
manoeuvre, manœuvre (Anh)
- (Kỹ thuật) Thao tác, thủ pháp.
- (Quân sự) Thao diễn, diễn tập.
- Vận động (quân đội, đội tàu) theo kế hoạch.
- (Nghĩa bóng) Dùng thủ đoạn, dùng mưu mẹo (để làm một việc gì).
Đồng nghĩaSửa đổi
- maneuver (Mỹ)
Chia động từSửa đổi
manoeuvre
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to manoeuvre
Phân từ hiện tại
manoeuvring
Phân từ quá khứ
manoeuvred
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
manoeuvre
manoeuvre hoặc manoeuvrest¹
manoeuvres hoặc manoeuvreth¹
manoeuvre
manoeuvre
manoeuvre
Quá khứ
manoeuvred
manoeuvred hoặc manoeuvredst¹
manoeuvred
manoeuvred
manoeuvred
manoeuvred
Tương lai
will/shall²manoeuvre
will/shallmanoeuvre hoặc wilt/shalt¹manoeuvre
will/shallmanoeuvre
will/shallmanoeuvre
will/shallmanoeuvre
will/shallmanoeuvre
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
manoeuvre
manoeuvre hoặc manoeuvrest¹
manoeuvre
manoeuvre
manoeuvre
manoeuvre
Quá khứ
manoeuvred
manoeuvred
manoeuvred
manoeuvred
manoeuvred
manoeuvred
Tương lai
weretomanoeuvre hoặc shouldmanoeuvre
weretomanoeuvre hoặc shouldmanoeuvre
weretomanoeuvre hoặc shouldmanoeuvre
weretomanoeuvre hoặc shouldmanoeuvre
weretomanoeuvre hoặc shouldmanoeuvre
weretomanoeuvre hoặc shouldmanoeuvre
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
manoeuvre
lets manoeuvre
manoeuvre
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)