Ý nghĩa của từ cộng tác là gì:
cộng tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cộng tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cộng tác mình
1
cộng tác
cùng góp sức hoàn thành một công việc nhằm một mục đích chung, nhưng có thể không cùng chung một trách nhiệm c� [..]
Nguồn: tratu.soha.vn
2
cộng tác
Cùng góp sức làm chung một công việc, nhưng có thể không cùng chung một trách nhiệm. | : '''''Cộng tác''' với nhiều tờ báo.'' | : ''Hai người '''cộng tác''' với [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org
3
cộng tác
đg. Cùng góp sức làm chung một công việc, nhưng có thể không cùng chung một trách nhiệm. Cộng tác với nhiều tờ báo. Hai người cộng tác với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
4
cộng tác
samāseti (saṃ + ās + e), saṃvesati (saṃ + sav + a), sevati (sav + a)
Nguồn: phathoc.net
5
cộng tác
đg. Cùng góp sức làm chung một công việc, nhưng có thể không cùng chung một trách nhiệm. Cộng tác với nhiều tờ báo. Hai người cộng tác với nhau.. Các kết qu� [..]
Nguồn: vdict.com
Thêm ý nghĩa của cộng tác
Số từ:
Email confirmation:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)<< cội cớ >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!
Thêm ý nghĩa
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!
Thêm ý nghĩa