Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 được VnDoc sưu tầm bao gồm bài tập ôn hè môn Toán và Tiếng Việt dành cho các em học sinh lớp 1 luyện tập, cùng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 2, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Chúc các em học tốt.
Ngoài ra các em học sinh, các vị phụ huynh cùng các quý thầy cô giáo tham khảo thêm bộ đề ôn tập môn Toán lớp 1 lên lớp 2 mới nhất trên trang VnDoc:
- Ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán
- Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 7
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 8
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 9
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 10
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 11
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 12
- Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 13
- Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
- Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1
Mời các bạn học sinh tải tài liệu về để tham khảo đáp án chi tiết của bộ đề!
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1
Bài 1: Tính nhẩm:3 + 7 + 12 = ......87 80 + 10 = .....55 45 + 5 = .....4 + 13 + 20 = ......30 + 30 + 33 = .....79 29 40 = .....
Bài 2:
a. Khoanh vào số bé nhất: 60; 75; 8; 32; 58; 7; 10
b. Khoanh vào số lớn nhất: 10; 24; 99; 9; 11; 90; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Bài 4: Số?
25 - ...... = 20
...... + 13 = 15
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22
87 84
14 + 14
55 35
10 8
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6, 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ...................................................
b. Từ lớn đến bé: ...................................................
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
...................................................................................
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
Bài 1: Tính nhẩm:
99 90 + 1 =
70 60 5 = ..
60 + 5 4 =
77 70 + 3 =
30 + 30 + 30 = ..
2 + 8 + 13 =
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 15 + 13
67 60 13 2
66 55 10 + 2
24 14 28 18
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
..
..
..
..
Bài 4: Cho hình vẽ:
- Có điểm.
- Có hình vuông.
Có hình tam giác.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
Bài 1: Đọc các số:
79: .
21: .
45: .
57: .
Bài 2: Tính:
95 75 =
10 cm + 15 cm =
50 + 40 =
60 cm 50 cm =
76 70 =
5 cm + 23 cm =
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
.
.
.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
Bài 1: Tính:
77 66 =
12 + 13 =
8 + 30 =
58 5 =
95 50 =
33 + 3 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 56
17 + 21
10 4
2 + 12
88 77
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có . đoạn thẳng.
- Có . hình vuông.
- Có . hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6
Bài 1: Đọc các số:
55: .
5: .
79: .
44: .
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 5 61
8 18 13
30 + 20 57 7
95 60 65 25
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
..
..
..
..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ..
Từ lớn đến bé: ..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44
83 - 23
14 + 15
56 - 6
10 - 7
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
..
..
..
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có . hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 8
Bài 1:Tính:
35 + 53 =
20 + 55 =
97 - 72 =
88 8 =
33 23 =
6 + 62 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + ........ = 40
95 - ........ = 5
........ + 12 = 15
80 - ........ = 30
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
..
..
..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ..
Từ lớn đến bé: ..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 9
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
77 - 25
63 + 34
99 - 9
8 + 81
76 - 70
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có . hình vuông.
- Có ..... hình tam giác.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
.
Bài 5:
- Số liền trước của 40 là .....
- Số liền sau của 55 là .....
- Số liền trước của 100 là .....
- Số liền sau của 79 là .....
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35 + 53
97 - 25
8 + 61
77 - 33
86 - 6
Bài 2: Tính:97 - 50 + 32 = .......75 - 55 + 46 = .......7 + 32 - 9 = .......77 - 66 + 34 = .......
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:45 + ........ = 4985 - ........ = 5........ + 10 = 1570 - ........ = 30
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
..
..
..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 11
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71; ; 73; ; 75; ; 77; 79;
81; ; ; ; ; 86; ; ; ; 90
; ; ; ; ; 96; ; ; ; 100
80; 81; 82; ; 84; 85; ; ; 88; 89
90; 91; 92; 93; ; 95; 96; 97; 98; ; .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: Bốn mươi tám:
Năm mươi sáu: Bảy mươi tư:
Tám mươi: Bảy mươi chín:
Tám mươi tám: Chín mươi:
Chín mươi chín: Một trăm:
Bài 2: Tính:a) 30cm + 8cm = b) 11 + 5 3 = c) 54 + 23 42 + 36d) 87 - 65 64 - 40
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
- hình tam giác.
- hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
A MN
Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
..........................
.......
....
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
..........................
....
....
Bài 6: Điền dấu <, >, =:
65 5 90 20
41 + 32 70 + 3
20 + 4 45 23
Bài 7: Số?
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 12
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ; ; 63; 64; 65; 66; 67; ; 69
70; 71; ; 73; 74; 75; 76; ; 78;
80; 81; 82; ; 84; 85; ; ; 88; 89
90; 91; 92; 93; ; 95; 96; 97; 98; ; .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: Bốn mươi tám:
Năm mươi sáu: Bảy mươi tư:
Bảy mươi chín: Tám mươi:
Tám mươi tám: Chín mươi:
Chín mươi chín: Một trăm:
c) Viết các số 63; 72; 29; 43:
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 2: Tính:a) 15cm + 30cm = b) 18 5 + 3 = c) 32 + 47 64 + 25d) 79 - 63 85 - 25
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ chỉ giờ
b) Các ngày trong tuần: Thứ hai, ...
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Điểm A ở trong hình .. Điểm C ở . hình
Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
..........................
....
....
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
..........................
....
....
Bài 6: >, <, =?
76 42 30 + 8 47 51 81 + 12 36 + 12 15 + 33
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 13
Bài 1.
a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ....
Số liền sau của 84 là 83 ....
Số liền sau của 79 là 70 ....
Số liền sau của 98 là 99 ....
Số liền sau của 99 là 100 ....
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
23 + 36 96 25
Câu 3: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ........., ngày .........
Câu 4: >; =; <?30 + 25 ..... 6068 42 ..... 17
Câu 5: Tính.12 + 34 24 = .......43 + 32 30 = ......
Đáp án
Bài 1.
a) 51
b) 70
c)
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai)
Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai)
Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 2. Mỗi phép tính đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 3. Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ bảy, ngày 6. Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 4. >; =; <?30 + 25 < 6068 42 > 17
Câu 5. Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 điểm.12 + 34 24 = 2243 + 32 30 = 45
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi:
...........................................................................
2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a. Trên cánh đồng
b. Trên sườn đồi
c. Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
...........................................................................
B. Kiểm tra viết:
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
a. Thong thả dắt ......âu
b. Trong .....iều nắng xế.
Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là: .
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là:
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là:
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:..
Bài 2. Đặt tính rồi tính:56 + 4379 24 + 8265 23
Bài 3. Tính :40 + 20 40 = 38 8 + 7 = .55 10 + 4 = 25 + 12 + 2 = .25cm + 14cm = ...56cm 6cm + 7cm = .48 cm + 21cm = ..74cm 4cm + 3cm = .
Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?
Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài 7. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau?
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) điểm
Tên các điểm là: .
b) đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: .
c) .tam giác
Đáp án Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Bài 2. Đặt tính rồi tính:56 + 43 = 9979 2 = 774 + 82 = 8665 23 = 42
Bài 3. Tính :40 + 20 40 = 2038 8 + 7 = 3755 10 + 4 = 4925 + 12 + 2 = 3925cm + 14cm = 39cm56cm 6cm + 7cm = 57cm48 cm + 21cm = 69cm74cm 4cm + 3cm = 73cm
Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?
Bài giải
Nam có số viên bi đỏ là:
36 14 = 22 (viên bi)
Đáp số: 22 viên bi đỏ
Bài 5.
Bài giải
4 chục quyển vở = 40 quyển vở
Cửa hàng còn lại số quyển vở là:
95 40 = 55 (quyển vở)
Đáp số: 55 quyển vở
Bài 6.
Bài giải
Lan còn phải đọc số trang sách là:
65 35 = 30 (trang)
Đáp số: 30 trang sách
Bài 7.
Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ 0, 3, 4 là : 30; 34; 40; 43
Bài 8.
Hình vẽ bên có:
a) 5 điểm
Tên các điểm là: A, B, C, D, E
b) 8 đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: AB, AC, AD, AE, BC, CD, CE, DE
c) 4 tam giác
Tên các tam giác là: ABC, ACD, ADE, AEC
------------------------
Ngoài Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.