dragon : con rồng (đơ-ré-gơn)
·
Hiển thị bài đăng từ
- Dịch nghĩa: con rồng
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đơ-ré-gơn
- Phiên âm quốc tế: /'drægən/
- Hướng dẫn viết: dr + a + g + o + n
- Ví dụ câu:
The dragon is the king of sky.
Loài rồng là vua của bầu trời.
The dragon doesn't exist in real life.
Loài rồng không tồn tại trong cuộc sống thật.
Have you ever seen a dragon?
Bạn đã bao giờ nhìn thấy rồng chưa?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đơ-ré-gơn
- Phiên âm quốc tế: /'drægən/
- Hướng dẫn viết: dr + a + g + o + n
- Ví dụ câu:
The dragon is the king of sky.
Loài rồng là vua của bầu trời.
The dragon doesn't exist in real life.
Loài rồng không tồn tại trong cuộc sống thật.
Have you ever seen a dragon?
Bạn đã bao giờ nhìn thấy rồng chưa?