Từ vựng tiếng Trung về thời gian

Từ vựng tiếng Trung về thời gian

DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG

Một số danh từ chỉ thời gian thường hay được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn học tiếng trung:

DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG:

- 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: hôm nay

- 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: ngày mai

- 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: ngày hôm qua

- 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: ngày kia

- 大后天: /dà hòu tiān/: ngày kìa

- 前两天: /qián liǎng tiān/: hai ngày trước

- 今晚: /jīn wǎn/: tối nay

- 明晚: /míng wǎn/ :tối mai

- 昨晚: /zuó wǎn/ :tối hôm qua

Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

- 星期一/礼拜一/周一: /xīng qī yī / lǐ bài yī / zhōu yī/ :thứ hai

- 星期二/礼拜二/周二: /xīng qī èr / lǐ bài èr / zhōu èr /:thứ ba

- 星期三/礼拜三/周三: /xīng qī sān / lǐ bài sān / zhōu sān/ :thứ tư

- 星期四/礼拜四/周四: /xīng qī sì / lǐ bài sì / zhōu sì/ :thứ năm

- 星期五/礼拜五/周五: /xīng qī wǔ / lǐ bài wǔ / zhōu wǔ/: thứ sáu

- 星期六/礼拜六/周六: /xīng qī liù / lǐ bài liù / zhōu liù/: thứ bảy

- 星期天/礼拜天/周天: /xīng qī tiān / lǐ bài tiān / zhōu tiān/: chủ nhật

- 周末: /zhōu mò/: cuối tuần

- 这个星期: /zhè gè xīng qī/ : tuần này

- 上个星期/ 上周: /shàng gè xīng qī /shàng zhōu/: tuần trước

- 下个星期/下周: /xià gè xīng qī / xià zhōu/: tuần sau/

- 月初: /yuè chū/: đầu tháng

- 中旬: /zhōng xún/: trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng)

- 月底: /yuè dǐ/: cuối tháng

- 月末: /yuè mò/: cuối tháng

- 上个月: /shàng gè yuè/: tháng trước

- 这个月: /zhè gè yuè/: tháng này

- 下个月: /xià gè yuè/: tháng sau

- 年初: /nián chū/: đầu năm

- 年底: /nián dǐ/: cuối năm

- 上半年: /shàng bàn nián/: 6 tháng đầu năm

- 下半年: /xià bàn nián/: 6 tháng cuối năm

- 今年: /jīn nián/: năm nay

- 去年: /qù nián/: năm ngoái

- 明年: /míng nián/: năm sau

- 两年前: /liǎng nián qián/: hai năm trước

- 上午: /shàng wǔ/: buổi sáng

- 中午: /zhōng wǔ/: buổi trưa

- 下午: /xià wǔ /:buổi chiều

- 早上: /zǎo shàng/: buổi sáng

- 晚上: /wǎn shàng/: buổi tối

- 现在: /xiàn zài/: hiện tại

- 目前: /mù qián/: trước mắt

- 最近: /zuì jìn/: gần đây

- 过去: /guò qù/: quá khứ, trước đây

- 将来: /jiāng lái/: tương lai

- 未来: /wèi lái/: tương lai

- 平时: /píng shí/: bình thường, ngày thường

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội

HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896

Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Video liên quan

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close