Reading - trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới Chi tiết

Reading - trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới Chi tiết

Mẹo về Reading – trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới Mới Nhất


Bạn đang tìm kiếm từ khóa Reading – trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới được Update vào lúc : 2022-02-10 14:52:04 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.


Peter lives in a house near the sea. Its an old house, about 100 years old, and its very small. There are two bedrooms upstairs but no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and theres a living room where theres a lovely fireplace. Theres a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere Peter lives alone with his dog, Boxer, but they have a lot of visitors. Their city friends often stay with them.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn


  • Bài 1

  • Bài 2

Bài 1


Task 1:Read the passage and answer the questions.


(Đọc đoạn văn và vấn đáp vướng mắc)


A lovely house


Peter lives in a house near the sea. Its an old house, about 100 years old, and its very small. There are two bedrooms upstairs but no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and theres a living room where theres a lovely fireplace. Theres a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere Peter lives alone with his dog, Boxer, but they have a lot of visitors. Their city friends often stay with them.


Peter loves his house for many reasons: the garden, the flowers in the summer, the fire in winter, but the best thing is the view from his bedroom window. Peter is thinking of a new house in the future with the help of Robots.


Lời giải rõ ràng:


1.Where is the house?


Lời giải:


tin tức:Peter lives in a house near the sea


Đáp án:Its near the sea


Tạm dịch:


Căn nhà tại đâu?


Nó ở gần biển.


2.How old is the house?


Lời giải:


tin tức:Its an old house, about 100 years old


Đáp án:Its about 100 years old.


Tạm dịch:


Căn nhà bao nhiêu tuổi?


Khoảng 100 tuổi


3.How many rooms are there upstairs?


Lời giải:


tin tức:There are two bedrooms upstairs


Đáp án:There are two bedrooms upstairs.


Tạm dịch:


Có bao nhiêu phòng ở trên tầng?


Có 2 phòng ở trên tầng


4.Is there a bathroom upstairs?


Lời giải:


tin tức:There are two bedrooms upstairs but no bathroom


Đáp án:No, there isnt


Tạm dịch:


Có phòng tắm nào trên tầng không?


Không có.


5.Is there a fireplace in the kitchen?


Lời giải:


tin tức:The bathroom is downstairs next to the kitchen and theres a living room where theres a lovely fireplace.


Đáp án:No, there isnt


Tạm dịch:


Có lò sưởi ở trong nhà nhà bếp không?


Không có


6.Whats the dogs name?


Lời giải:


tin tức:The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere Peter lives alone with his dog, Boxer, but they have a lot of visitors.


Đáp án:The dogs name is Boxer


Tạm dịch:


Chú chó tên gì?


Chú chó tên Boxer


7.Who often comes to stay with them?


Lời giải:


tin tức:Their city friends often stay with them.


Đáp án:Their city friends often come to stay with them.


Tạm dịch:


Ai thường đến ở cùng họ?


Những người bạn ở thành phố thường đến ở cùng họ


8.What reasons does Peter love his house?


Lời giải:


tin tức:Peter loves his house for many reasons: the garden, the flowers in the summer, the fire in winter, but the best thing is the view from his bedroom window


Đáp án:Peter loves his house for many reasons: the garden, the flowers in the summer, the fire in winter, but the best thing is the view from his bedroom window


Tạm dịch:


Lí do gì khiến Peter yêu thích căn phòng?


Lí do khiến Peter yêu thích căn phòng là: khu vườn, hoa vào trong ngày hè, ấm áp vào trong ngày đông, nhưng điều tuyệt nhất là tầm nhìn từ hiên chạy cửa số phòng ngủ của anh ấy.


Dịch đoạn văn:


Một ngôi nhà xinh xắn


Peter sống trong một ngôi nhà gần biển. Nó là một ngôi nhà cổ, khoảng chừng 100 năm tuổi và nó rất nhỏ. Có hai phòng ngủ trên lầu nhưng không còn phòng tắm. Phòng tắm tại tầng dưới cạnh nhà nhà bếp và có một phòng tiếp khách, nơi có một lò sưởi xinh xắn. Có một khu vườn trước nhà. Khu vườn đi xuống bãi tắm biển và vào trong ngày xuân và ngày hè, có những bông hoa ở khắp mọi nơi. Peter sống một mình với chú chó của tớ, Boxer, nhưng họ có thật nhiều hành khách. Bạn bè ở thành phố thường ở lại với họ.


Peter yêu ngôi nhà đất của tớ vì nhiều nguyên do: vườn, hoa vào trong ngày hè, ấm áp vào trong ngày đông, nhưng điều tuyệt nhất là tầm nhìn từ hiên chạy cửa số phòng ngủ của anh. Peter đang nghĩ về một ngôi nhà mới trong tương lai với việc giúp sức của Rô bốt


Bài 2


Task 2:Choose the best option A, B, C or D to complete the passage.


(Chọn đáp án đúng để hoàn thành xong đoạn văn)


Dear Sir,


I (1) _____ Ha Long Bay with my brother (2) _____ October 21stto 23rd. (3) _____ you have a double room with a shower for these days? How (4) _____ is the room?


We would like a room facing (5) _____, if it is possible. Is there a restaurant in the khách sạn? We (6) _____ meat but we (7) _____ all other kinds of food.


We (8) _____ arriving in Ha Long Bay (9) _____ about 6 o’clock on Friday evening. We plan to leave the khách sạn (10) _____ Sunday morning.


I look forward to hearing from you soon.


Yours faithfully,


Peter Short


Lời giải rõ ràng:


1.A.am visiting


B.visit


C.visiting


D. can’t visit


Lời giải:Diễn tả dự tính trong tương lai (đã có kế hoạch từ trước)


Đáp án:A.am visiting


2.A. from


B. between


C. since


D.


Lời giải:from . To : từ đến


Đáp án:A.from


3.A. Do


B. Does


C. Can


D. Must


Lời giải:


Đáp án:A.Do


4.A. many


B. long


C. much


D. far


Lời giải:Hỏi giá cả: how much + tobe + S?


Đáp án:C.much


5.A. sea


B. a sea


C. the sea


D. some sea


Lời giải:Địa điểm đã xác lập


Đáp án:C.the sea


6.A. not eat


B. don’t eat


C. aren’t eating


D. not eating


Lời giải:Diễn tả thói quen => thì hiện tại đơn


Đáp án:B.don’t eat


7.A.are like


B. liking


C. like


D. am liking


Lời giải:Diễn tả thói quen, sở trường => thì hiện tại đơn


Đáp án:C.like


8.A.am


B.is


C.are


D.have


Lời giải:Chủ ngữ là we => loại A,B; sau chỗ trống là động từ ở thể V(ing)


Đáp án:C.are


9.A.on


B. in


C. to


D.


Lời giải:Dùng giới từ chỉ thời hạn


Đáp án:D.


10.A. in


B. on


C.


D. to


Lời giải:: chỉ thời hạn liên quan đến giờ; in: chỉ thời hạn liên quan đến năm/ mùa/ ; on: chỉ thời hạn liên quan đến thứ/ ngày/


Đáp án:B. on


Dịch đoạn văn:


Xin chào,


Tôi sẽ tới thăm Vịnh Long cùng với anh trai của tôi từ thời điểm ngày 21 đến 23 tháng 10. Bạn có một phòng đôi với vòi sen trong những ngày này chứ? Phòng bao nhiêu tiền?


Chúng tôi muốn một căn phòng hướng ra phía biển, nếu hoàn toàn có thể. Có một nhà hàng quán ăn trong khách sạn chứ? Chúng tôi không ăn thịt nhưng chúng tôi thích toàn bộ nhiều chủng loại thực phẩm khác.


Chúng tôi đến Vịnh Hạ Long vào lúc chừng 6 giờ tối thứ Sáu. Chúng tôi dự tính rời khách sạn vào sáng Chủ nhật.


Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn.


Trân trọng


Peter Short



Reply

2

0

Chia sẻ


Share Link Download Reading – trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới miễn phí


Bạn vừa đọc Post Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Video Reading – trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới tiên tiến và phát triển nhất ShareLink Download Reading – trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới miễn phí.



Hỏi đáp vướng mắc về Reading – trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới


Nếu sau khi đọc nội dung bài viết Reading – trang 32 unit 10 vbt tiếng anh 6 mới vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha

#Reading #trang #unit #vbt #tiếng #anh #mới

Related posts:

Post a Comment

Previous Post Next Post

Discuss

×Close